About this capture
Internet Archive
Wide Crawl Number 14 – Started Mar 4th, 2016 – Ended Sep 15th, 2016
The seed for Wide00014 was:
The seed list contains a total of 431,055,452 URLs
The seed list was further filtered to exclude known porn, and link farm, domains
The modified seed list contains a total of 428M URLs
Kỹ thuật mổ chấn thương-chỉnh hình ( NXB Y Học )
Kỹ thuật mổ chấn thương-chỉnh hình ( NXB Y Học )
MỤC LỤC ■ «
MỤC LỤC ■ «
Lời giới thiệu 3
Lời giới thiệu 3
Phẩn I. ĐẠI CƯƠNG 9
Phẩn I. ĐẠI CƯƠNG 9
Lòi nói đầu về điều trị chấn thương chỉnh hình 9
Lòi nói đầu về điều trị chấn thương chỉnh hình 9
Chỉ khâu và kim khâu 13
Chỉ khâu và kim khâu 13
Kéo liên tục 21
Kéo liên tục 21
Đục xương 23
Đục xương 23
Hàn khâp 32
Hàn khâp 32
Khớp bị cứng do xơ hoặc do xương 39
Khớp bị cứng do xơ hoặc do xương 39
Trật khớp cũ 48
Trật khớp cũ 48
Trật khớp tái diễn 52
Trật khớp tái diễn 52
Hội chứng loạn dưỡng phản xạ do giao cảm 55
Hội chứng loạn dưỡng phản xạ do giao cảm 55
Các nguyên tắc của kết hợp xương bên trong 57
Các nguyên tắc của kết hợp xương bên trong 57
Kỹ thuật mổ cố định trong theo AO – ASIF. 62
Kỹ thuật mổ cố định trong theo AO – ASIF. 62
– Những vấn đề cơ bản 62
– Những vấn đề cơ bản 62
– Xương là một vật liệu 63
– Xương là một vật liệu 63
– Ba chỉ định của kết hợp xương bên trong 64
– Ba chỉ định của kết hợp xương bên trong 64
– Những điều nên biết về nẹp vít 64
– Những điều nên biết về nẹp vít 64
– Hai quá trình liền xương 68
– Hai quá trình liền xương 68
– Néo ép ổ gãy 69
– Néo ép ổ gãy 69
– Sự liền xương khi căng dãn xương 69
– Sự liền xương khi căng dãn xương 69
– Tư liệu 70
– Tư liệu 70
– Sử dụng nẹp và vít 70
– Sử dụng nẹp và vít 70
– Đinh nội tuỷ cho xương đùi và xương chầy 76
– Đinh nội tuỷ cho xương đùi và xương chầy 76
– CỐ định ngoài 80
– CỐ định ngoài 80
– Kỹ thuật mổ ỏ các xương gãy 85
– Kỹ thuật mổ ỏ các xương gãy 85
– Gãy hỏ nặng 107
– Gãy hỏ nặng 107
– Gãy xương ở trẻ em 110
– Gãy xương ở trẻ em 110
– Nhiễm trùng . 115
– Nhiễm trùng . 115
Kỹ thuật kết hợp xương 116
Kỹ thuật kết hợp xương 116
Đường mổ vào xương 127
Đường mổ vào xương 127
Đưdng mổ vào khớp 153
Đưdng mổ vào khớp 153
Kỹ thuật mổ đóng đinh chốt ngang 164
Kỹ thuật mổ đóng đinh chốt ngang 164
Che phủ phần mềm ồ chi 169
Che phủ phần mềm ồ chi 169
Điều trị mổ chậm liền và khớp giả 194
Điều trị mổ chậm liền và khớp giả 194
Ghép xương có cuống mạch 221
Ghép xương có cuống mạch 221
Cắt cụt à bàn tay và chi trên 226
Cắt cụt à bàn tay và chi trên 226
Phần II. KỸ THUẬT Mổ TỪNG BỘ PHẬN 232
Phần II. KỸ THUẬT Mổ TỪNG BỘ PHẬN 232
Kỹ thuật mổ gãy xương, trật khớp ở đai vai 232
Kỹ thuật mổ gãy xương, trật khớp ở đai vai 232
Toác khớp cùng vai – đòn 238
Toác khớp cùng vai – đòn 238
Gãy xương đòn 240
Gãy xương đòn 240
Trật khớp ức đòn 242
Trật khớp ức đòn 242
Vỡ xương bả vai 243
Vỡ xương bả vai 243
Gãy đầu trên xương cánh tay và trật khớp vai 246
Gãy đầu trên xương cánh tay và trật khớp vai 246
Gãy thân xương cánh tay 249
Gãy thân xương cánh tay 249
Gãy thân xương cánh tay 253
Gãy thân xương cánh tay 253
Gãy đẩu dưới xương cánh tay người lốn 256
Gãy đẩu dưới xương cánh tay người lốn 256
Gãy đầu dưới xương cánh tay 258
Gãy đầu dưới xương cánh tay 258
Chấn thương khuỷu 262
Chấn thương khuỷu 262
Gãy xương cẳng tay 268
Gãy xương cẳng tay 268
Gãy 2 xương cẳng tay 275
Gãy 2 xương cẳng tay 275
Gãy đầu dưối xương quay 286
Gãy đầu dưối xương quay 286
Kỹ thuật mổ ỏ cổ tay 291
Kỹ thuật mổ ỏ cổ tay 291
Gãy trật cổ tay 300
Gãy trật cổ tay 300
Kỹ thuật mổ ở bàn tay 304
Kỹ thuật mổ ở bàn tay 304
Gãy xương bàn tay 320
Gãy xương bàn tay 320
Gãy xương trật khớp ở đốt bàn, đốt ngón tay 332
Gãy xương trật khớp ở đốt bàn, đốt ngón tay 332
Nhiễm khuẩn bàn tay 339
Nhiễm khuẩn bàn tay 339
Sinh cơ học của thương tổn hõm khớp, vòng chậu và cố’ định xương gãy 347 Xử trí cấp cứu vổ vòng chậu 350
Sinh cơ học của thương tổn hõm khớp, vòng chậu và cố’ định xương gãy 347 Xử trí cấp cứu vổ vòng chậu 350
Cố định vô vùng chậu 354
Cố định vô vùng chậu 354
Kết quả cơ năng của thưdng tổn vùng chậu 359
Kết quả cơ năng của thưdng tổn vùng chậu 359
Các loại vỗ hõm khớp chính 363
Các loại vỗ hõm khớp chính 363
Chẩn đoán và xử trí gãy hõm khớp háng 367
Chẩn đoán và xử trí gãy hõm khớp háng 367
Gãy phối hợp hõm khớp háng 372
Gãy phối hợp hõm khớp háng 372
Điều trị sau mổ và biến chứng của vỡ hõm khốp 381
Điều trị sau mổ và biến chứng của vỡ hõm khốp 381
Trật khớp háng và gãy chỏm xưdng đùi 386
Trật khớp háng và gãy chỏm xưdng đùi 386
Các phẫu thuật tái tạo tại khớp háng 392
Các phẫu thuật tái tạo tại khớp háng 392
Chẩn đoán bệnh nhân đa chấn thương có thương tổn cột sông 403
Chẩn đoán bệnh nhân đa chấn thương có thương tổn cột sông 403
Các thương tổn vùng chẩm cổ 407
Các thương tổn vùng chẩm cổ 407
Gãy mỏm nha và gãy đốt sông cổ cao 412
Gãy mỏm nha và gãy đốt sông cổ cao 412
Gãy trật mỏm khớp đô”t sông cô 416
Gãy trật mỏm khớp đô”t sông cô 416
Chiến thuật điều trị thương tổn tuỷ sông 421
Chiến thuật điều trị thương tổn tuỷ sông 421
Thương tổn cột sống ngực 423
Thương tổn cột sống ngực 423
Gãy cột sông đoạn ngực – thắt lưng điểu trị không mổ 428
Gãy cột sông đoạn ngực – thắt lưng điểu trị không mổ 428
Gãy cột sông đoạn ngực – thắt lưng đường mổ vào phía trước 433
Gãy cột sông đoạn ngực – thắt lưng đường mổ vào phía trước 433
Gãy cột sông đoạn ngực – thắt lưng đường mổ vào phía sau 436
Gãy cột sông đoạn ngực – thắt lưng đường mổ vào phía sau 436
Gãy cột sông thắt lưng thấp nhiều mảnh 442
Gãy cột sông thắt lưng thấp nhiều mảnh 442
Kỹ thuật mổ cột sông 445
Kỹ thuật mổ cột sông 445
Các đường mổ vào khớp háng 453
Các đường mổ vào khớp háng 453
Bệnh nhân trẻ bị vỡ chỏm xương đùi 461
Bệnh nhân trẻ bị vỡ chỏm xương đùi 461
Mổ hàn khớp háng 463
Mổ hàn khớp háng 463
Gãy nội khớp cổ xương đùi 465
Gãy nội khớp cổ xương đùi 465
Gãy cổ xương đùi 470
Gãy cổ xương đùi 470
Thay háng toàn phần có xi măng 475
Thay háng toàn phần có xi măng 475
Gãy liên mấu chuyển xương đùi 481
Gãy liên mấu chuyển xương đùi 481
Xử trí mổ gãy liên mấu 483
Xử trí mổ gãy liên mấu 483
Đục xương liên mấu chuyển 486
Đục xương liên mấu chuyển 486
Gãy thân xương đùi 489
Gãy thân xương đùi 489
Gãy đầu dưới xương đùi 497
Gãy đầu dưới xương đùi 497
Các phẫu thuật tại khớp gcíi 500
Các phẫu thuật tại khớp gcíi 500
Trật khớp gối 508
Trật khớp gối 508
Vỡ xương bánh chè và đứt bộ phận dưới gối 512
Vỡ xương bánh chè và đứt bộ phận dưới gối 512
Nội soi khớp gối 518
Nội soi khớp gối 518
Kỹ thuật mổ thay gối toàn bộ 521
Kỹ thuật mổ thay gối toàn bộ 521
Gãy mâm chầy 526
Gãy mâm chầy 526
Gãy 1/3 trên 2 xương cẳng chân 530
Gãy 1/3 trên 2 xương cẳng chân 530
Gãy thân xương chầy 540
Gãy thân xương chầy 540
Gãy thân xương chầy 548
Gãy thân xương chầy 548
Gãy trần xương chầy 557
Gãy trần xương chầy 557
Gãy 1/3 dưới xương chầy 563
Gãy 1/3 dưới xương chầy 563
Gãy cổ chân 566
Gãy cổ chân 566
Gãy cổ chân 570
Gãy cổ chân 570
Kỹ thuật mổ các thương tổn ỏ co chân, bàn chân 581
Kỹ thuật mổ các thương tổn ỏ co chân, bàn chân 581
Kỹ thuật mổ ỏ cổ chân và bàn chân 610
Kỹ thuật mổ ỏ cổ chân và bàn chân 610
Đau bàn chân do u thần kinh 616
Đau bàn chân do u thần kinh 616
Bàn chân khoèo 617
Bàn chân khoèo 617
Bàn chân ngựa 622
Bàn chân ngựa 622
Bàn chân lõm 625
Bàn chân lõm 625
Bàn chân bẹt, gót vẹo ra 627
Bàn chân bẹt, gót vẹo ra 627
Võ xương sên 629
Võ xương sên 629
Vỡ xương gót 632
Vỡ xương gót 632
Gãy xương ở phần giữa bàn chân 634
Gãy xương ở phần giữa bàn chân 634
Gãy đốt bàn chân 636
Gãy đốt bàn chân 636
Thương tổn móng chân 638
Thương tổn móng chân 638
Hàn khâp sên – gót 640
Hàn khâp sên – gót 640
Hàn khớp Lisíranc 641
Hàn khớp Lisíranc 641
Hàn khớp chầy sên 643
Hàn khớp chầy sên 643
Hàn 3 khớp cổ chân 646
Hàn 3 khớp cổ chân 646
Ghép xương 648
Ghép xương 648
”
Kỹ thuật mổ chấn thương-chỉnh hình ( NXB Y Học ) “
IDM
( TẮT NÓ TRƯỚC KHI TẢI TÀI LIỆU )
KHI CÓ LỖI LIÊN QUAN ĐẾN NẠP VÀ TRỪ ĐIỂM, TÀI LIỆU CHỈ CÓ MỘT PHẦN XIN VUI LÒNG LIÊN HÊ BỘ PHẬN HỖ TRỢ.
NẠP
TRỪ
CHỈ CÓ MỘT PHẦN
✉
( 24/24H )
☎
( 8AM – 8PM )
|
|
|
|
|
Công ty thám tư ở hà nội,
Công ty thám tư ở hà nội,
dịch vụ thám tử tư,
dịch vụ thám tử tư,
dịch vụ thám tử tư hà nội
dịch vụ thám tử tư hà nội