About this capture
Internet Archive
Wide Crawl Number 14 – Started Mar 4th, 2016 – Ended Sep 15th, 2016
The seed for Wide00014 was:
The seed list contains a total of 431,055,452 URLs
The seed list was further filtered to exclude known porn, and link farm, domains
The modified seed list contains a total of 428M URLs
230 lời giải về bệnh tật trẻ em
230 lời giải về bệnh tật trẻ em
là tài liệu y khoa trình bày các vấn đề về bệnh tật và chăm sóc bệnh ở trẻ em.230 lời giải về bệnh tật trẻ em của viện thông tin thư viện Y học trung ương
là tài liệu y khoa trình bày các vấn đề về bệnh tật và chăm sóc bệnh ở trẻ em.230 lời giải về bệnh tật trẻ em của viện thông tin thư viện Y học trung ương
Mục lục
Mục lục
Phần I: Chǎm sóc khi bé bệnh
Phần I: Chǎm sóc khi bé bệnh
1. Những dấu hiệu của sức khỏe
1. Những dấu hiệu của sức khỏe
2. Khi nào cần đưa con tới bác sĩ
2. Khi nào cần đưa con tới bác sĩ
3. Những câu hỏi về việc sǎn sóc khi bé bị bệnh
3. Những câu hỏi về việc sǎn sóc khi bé bị bệnh
4. Một vài vấn đề chuyên môn
4. Một vài vấn đề chuyên môn
5. Làm gì khi bé sốt
5. Làm gì khi bé sốt
6. Một số động tác chuyên môn
6. Một số động tác chuyên môn
7. Dùng thuốc cho trẻ
7. Dùng thuốc cho trẻ
8. Tủ thuốc gia đình
8. Tủ thuốc gia đình
9. Cuốn sổ sức khỏe của bé
9. Cuốn sổ sức khỏe của bé
10. Khi bé nằm bệnh viện
10. Khi bé nằm bệnh viện
Phần II: Những vấn đề liên quan tới từng phần thân thể
Phần II: Những vấn đề liên quan tới từng phần thân thể
I. Đầu
I. Đầu
1. Thóp
1. Thóp
2. Vẩy trên đầu
2. Vẩy trên đầu
3. Bệnh viêm màng não
3. Bệnh viêm màng não
4. Bé rụng tóc hoặc không có tóc
4. Bé rụng tóc hoặc không có tóc
5. Chấy
5. Chấy
6. Mắt
6. Mắt
7. Chứng giảm thị lực
7. Chứng giảm thị lực
8. Chắp (lẹo) mắt
8. Chắp (lẹo) mắt
9. Chứng lác mắt
9. Chứng lác mắt
10. Đau mắt đỏ
10. Đau mắt đỏ
11. Xỏ lỗ tai
11. Xỏ lỗ tai
12. Viêm xương chũm ở tai
12. Viêm xương chũm ở tai
13. Viêm tai trong
13. Viêm tai trong
14. Vành tai dị dạng
14. Vành tai dị dạng
15. Vật lạ trong tai
15. Vật lạ trong tai
16. Điếc
16. Điếc
17. Vật lạ trong mũi
17. Vật lạ trong mũi
18. Sổ mũi, viêm mũi, viêm mũi họng
18. Sổ mũi, viêm mũi, viêm mũi họng
19. Tật sứt môi
19. Tật sứt môi
20. Rǎng
20. Rǎng
21. Sâu rǎng
21. Sâu rǎng
22. Hạt cơm trong miệng
22. Hạt cơm trong miệng
23. Chứng tưa miệng do vi rút
23. Chứng tưa miệng do vi rút
24. Bệnh tưa do nấm
24. Bệnh tưa do nấm
25. Viêm xoang hàm
25. Viêm xoang hàm
26. Nhức đầu
26. Nhức đầu
27. Đau đầu
27. Đau đầu
II. Những vấn đề có liên quan tới cổ
II. Những vấn đề có liên quan tới cổ
28. Tật vẹo cổ bẩm sinh
28. Tật vẹo cổ bẩm sinh
29. Tật vẹo cổ ở trẻ em
29. Tật vẹo cổ ở trẻ em
30. Tuyến giáp
30. Tuyến giáp
31. AMIDAN
31. AMIDAN
32. Viêm amidan – viêm họng
32. Viêm amidan – viêm họng
33. Phẫu thuật cắt amidan
33. Phẫu thuật cắt amidan
34. V.A
34. V.A
35. Viêm vòm họng
35. Viêm vòm họng
36. Viêm thanh quản
36. Viêm thanh quản
37. Bệnh bạch hầu
37. Bệnh bạch hầu
III. Những vấn đề có liên quan tới ngực
III. Những vấn đề có liên quan tới ngực
38. Nghẹt thở do có vật lạ trong đường hô hấp
38. Nghẹt thở do có vật lạ trong đường hô hấp
39. Thở dốc
39. Thở dốc
40. Bé thở có tiếng rít
40. Bé thở có tiếng rít
41. Ngưng thở cách quãng
41. Ngưng thở cách quãng
42. Ngạt do gaz
42. Ngạt do gaz
43. Ho
43. Ho
44. Ho gà
44. Ho gà
45. Hen
45. Hen
46. Viêm phổi
46. Viêm phổi
47. Viêm phế quản
47. Viêm phế quản
48. Viêm phế quản dạng hen
48. Viêm phế quản dạng hen
49. Bệnh lao (Phản ứng B.C.G)
49. Bệnh lao (Phản ứng B.C.G)
50. Bệnh tim bẩm sinh
50. Bệnh tim bẩm sinh
IV. Những vấn đề có liên quan tới phần bụng
IV. Những vấn đề có liên quan tới phần bụng
51. Bụng to
51. Bụng to
52. Cuống rốn bị đỏ hay chảy nước
52. Cuống rốn bị đỏ hay chảy nước
53. Lồi rốn – Thoát vị bẹn
53. Lồi rốn – Thoát vị bẹn
54. Đau bụng ở trẻ sơ sinh
54. Đau bụng ở trẻ sơ sinh
55. Đau bụng và đau vùng bụng
55. Đau bụng và đau vùng bụng
56. Đánh rắm (xì hơi ruột)
56. Đánh rắm (xì hơi ruột)
57. Không tiêu – Đầy bụng
57. Không tiêu – Đầy bụng
58. Táo bón
58. Táo bón
59. Đi tướt hay tiêu chảy, tiêu chảy cấp tính
59. Đi tướt hay tiêu chảy, tiêu chảy cấp tính
60. Bệnh đường ruột
60. Bệnh đường ruột
61. Bệnh tiêu chảy mạn tính
61. Bệnh tiêu chảy mạn tính
62. Giun – sán (lải)
62. Giun – sán (lải)
63. Chứng mất nước cấp tính
63. Chứng mất nước cấp tính
64. Chứng kích thích ruột kết
64. Chứng kích thích ruột kết
65. Bệnh xanmônenla ở ruột
65. Bệnh xanmônenla ở ruột
66. Sự lưu thông ngược chiều Dạ dày – thực quản
66. Sự lưu thông ngược chiều Dạ dày – thực quản
67. Viêm ruột thừa
67. Viêm ruột thừa
68. Chứng lồng ruột cấp tính
68. Chứng lồng ruột cấp tính
69. Bệnh phình đại tràng bẩm sinh
69. Bệnh phình đại tràng bẩm sinh
70. Tắc ruột
70. Tắc ruột
71. Lòi đom
71. Lòi đom
72. Hẹp môn vị
72. Hẹp môn vị
73. Viêm gan do vi rút, do siêu vi trùng B
73. Viêm gan do vi rút, do siêu vi trùng B
74. Bệnh xơ nang tụy
74. Bệnh xơ nang tụy
75. Bệnh viêm thận
75. Bệnh viêm thận
V. Những vấn đề có liên quan tới tay, chân, xương
V. Những vấn đề có liên quan tới tay, chân, xương
76. Gặm móng tay
76. Gặm móng tay
77. Vết đâm do: kẹp, kim, gai hồng, gai xương rồng.
77. Vết đâm do: kẹp, kim, gai hồng, gai xương rồng.
78. Bị kẹp ngón tay
78. Bị kẹp ngón tay
79. Đứt tay, chân
79. Đứt tay, chân
80. Gãy xương, bong gân, và trật khớp
80. Gãy xương, bong gân, và trật khớp
81. Hông dễ trật khớp
81. Hông dễ trật khớp
82. Viêm khớp cấp
82. Viêm khớp cấp
83. Đi khập khiễng (cà nhắc)
83. Đi khập khiễng (cà nhắc)
84. Chân vòng kiềng
84. Chân vòng kiềng
85. Dị tật bẩm sinh – chân vẹo
85. Dị tật bẩm sinh – chân vẹo
86. Chân quặt vào trong hay quặt ra ngoài
86. Chân quặt vào trong hay quặt ra ngoài
87. Bàn chân bẹt
87. Bàn chân bẹt
88. Đầu gối đụng nhau
88. Đầu gối đụng nhau
89. Bệnh còi xương
89. Bệnh còi xương
90. Vẹo xương sống
90. Vẹo xương sống
91. Tật nứt đốt sống
91. Tật nứt đốt sống
VI. Những vấn đề liên quan đến bộ phận sinh dục và bài tiết
VI. Những vấn đề liên quan đến bộ phận sinh dục và bài tiết
92. Bộ phận sinh dục bị sưng tấy
92. Bộ phận sinh dục bị sưng tấy
93. Tật lỗ tiểu thấp
93. Tật lỗ tiểu thấp
94. Hẹp da quy đầu
94. Hẹp da quy đầu
95. Cắt da quy đầu
95. Cắt da quy đầu
96. Tinh hoàn
96. Tinh hoàn
97. Viêm âm hộ, âm đạo
97. Viêm âm hộ, âm đạo
98. ái nam, ái nữ
98. ái nam, ái nữ
99. Sự lưu thông ngược chiều Bàng quan – Niệu đạo
99. Sự lưu thông ngược chiều Bàng quan – Niệu đạo
100. Viêm đường tiết niệu
100. Viêm đường tiết niệu
101. Axêtôn
101. Axêtôn
102. Albumin
102. Albumin
103. Bệnh đái ra phenyleclone
103. Bệnh đái ra phenyleclone
105. Tiểu đường
105. Tiểu đường
VII. Những vấn đề liên quan tới da
VII. Những vấn đề liên quan tới da
106. Vết trên da trẻ mới sinh
106. Vết trên da trẻ mới sinh
107. Vết bớt hay chàm đỏ
107. Vết bớt hay chàm đỏ
108. Hiện tượng tím tái của trẻ sơ sinh
108. Hiện tượng tím tái của trẻ sơ sinh
109. Chứng vàng da của trẻ sơ sinh
109. Chứng vàng da của trẻ sơ sinh
110. Rôm sảy
110. Rôm sảy
111. Da: ngứa ngáy, mẩn đỏ
111. Da: ngứa ngáy, mẩn đỏ
112. Chứng nổi mụn ngứa
112. Chứng nổi mụn ngứa
113. Dị ứng
113. Dị ứng
114. Eczema
114. Eczema
115. Mẩn đỏ
115. Mẩn đỏ
116. Ghẻ
116. Ghẻ
117. Chốc lở
117. Chốc lở
118. Nhọt
118. Nhọt
119. áp-xe
119. áp-xe
120. Mụn cơm
120. Mụn cơm
121. Mụn rộp
121. Mụn rộp
122. Bỏng dạ
122. Bỏng dạ
123. Bỏng
123. Bỏng
124. Bệnh Dôna
124. Bệnh Dôna
125. Hạch
125. Hạch
126. Rát vì lá han
126. Rát vì lá han
127. Bệnh vẩy Leiner-moussous
127. Bệnh vẩy Leiner-moussous
128. Viêm tấy và chín mé
128. Viêm tấy và chín mé
VIII. Những hiện tượng liên quan tới sức khỏe
VIII. Những hiện tượng liên quan tới sức khỏe
129. Những cơ khó chịu của trẻ em
129. Những cơ khó chịu của trẻ em
130. Tiếng khóc của bé
130. Tiếng khóc của bé
131. Cơn khóc
131. Cơn khóc
132. Mệt
132. Mệt
133. Mỏi nhức vì lớn
133. Mỏi nhức vì lớn
134. Ngủ không yên giấc
134. Ngủ không yên giấc
135. Run, giật mình
135. Run, giật mình
136. Sốt – Cách hạ sốt
136. Sốt – Cách hạ sốt
137. Mơ hoảng ban đêm
137. Mơ hoảng ban đêm
138. Toát mồ hôi
138. Toát mồ hôi
139. Nghiến rǎng
139. Nghiến rǎng
140. Chứng co giật khi sốt
140. Chứng co giật khi sốt
141. Co giật mà không sốt
141. Co giật mà không sốt
142. Chứng co giật ở trẻ sơ sinh
142. Chứng co giật ở trẻ sơ sinh
143. Cơn co giật
143. Cơn co giật
144. Chứng động kinh
144. Chứng động kinh
145. Bé ǎn ngon miệng, ǎn được, tại sao?
145. Bé ǎn ngon miệng, ǎn được, tại sao?
146. Bé không chịu ǎn
146. Bé không chịu ǎn
147. Không phát triển đủ khi mới sinh
147. Không phát triển đủ khi mới sinh
148. Thiếu cân
148. Thiếu cân
149. Bé gầy hoặc càng ngày càng gầy
149. Bé gầy hoặc càng ngày càng gầy
150. Tái mặt đột ngột
150. Tái mặt đột ngột
151. Chậm biết đi
151. Chậm biết đi
152. Chậm biết nói
152. Chậm biết nói
153. Mất tiếng nói
153. Mất tiếng nói
154. Nói lắp (cà lǎm)
154. Nói lắp (cà lǎm)
155. Khả nǎng phát âm hạn chế (nói đớt)
155. Khả nǎng phát âm hạn chế (nói đớt)
156. Tật sử dụng tay trái
156. Tật sử dụng tay trái
157. Những động tác bất thường
157. Những động tác bất thường
158. Chứng co giật cơ bắp
158. Chứng co giật cơ bắp
159. Chứng tự kỷ và loạn tâm thần
159. Chứng tự kỷ và loạn tâm thần
160. Mút tay
160. Mút tay
161. Nhai lại
161. Nhai lại
162. Nôn ói
162. Nôn ói
163. Béo buệ
163. Béo buệ
164. Tật nguyền
164. Tật nguyền
165. Bị đối xử tệ
165. Bị đối xử tệ
IX. Tai nạn
IX. Tai nạn
166. Tai nạn
166. Tai nạn
167. Va chạm, ngã, các trường hợp ngã
167. Va chạm, ngã, các trường hợp ngã
168. Vết thương
168. Vết thương
169. Chảy máu vì vết thương
169. Chảy máu vì vết thương
170. Trẻ em nuốt phải vật lạ
170. Trẻ em nuốt phải vật lạ
171. Bé uống nhầm rượu
171. Bé uống nhầm rượu
172. Ngộ độc
172. Ngộ độc
173. Cảm nóng
173. Cảm nóng
174. Cảm nắng
174. Cảm nắng
175. Bị côn trùng chích
175. Bị côn trùng chích
176. Bị bọ vẹ đốt
176. Bị bọ vẹ đốt
177. Bị súc vật cắn
177. Bị súc vật cắn
178. Bị ngã xuống nước
178. Bị ngã xuống nước
179. Chứng ngất khi xuống nước
179. Chứng ngất khi xuống nước
180. Bị điện giật
180. Bị điện giật
181. Vết cào
181. Vết cào
182. Vết mèo cào
182. Vết mèo cào
X. Các bệnh khác ở trẻ em
X. Các bệnh khác ở trẻ em
183. Cúm, trạng thái cúm
183. Cúm, trạng thái cúm
184. Bệnh ban đào
184. Bệnh ban đào
185. Chứng ban xuất huyết
185. Chứng ban xuất huyết
186. Bệnh tinh hồng nhiệt
186. Bệnh tinh hồng nhiệt
187. Bệnh bại liệt
187. Bệnh bại liệt
188. Bệnh đậu mùa
188. Bệnh đậu mùa
189. Thủy đậu
189. Thủy đậu
190. Bệnh thiếu máu (còn gọi là bầu huyết)
190. Bệnh thiếu máu (còn gọi là bầu huyết)
191. Chứng cao huyết áp
191. Chứng cao huyết áp
192. Bệnh ưa chảy máu (bệnh huyết hữu)
192. Bệnh ưa chảy máu (bệnh huyết hữu)
193. Bệnh nhiễm ký sinh trùng Toxoplasme
193. Bệnh nhiễm ký sinh trùng Toxoplasme
194. Phân không bình thường
194. Phân không bình thường
195. Nhiễm độc chì
195. Nhiễm độc chì
196. Bệnh sốt nổi hạch, hay bệnh tǎng bạch cầu đơn phân nhiễm trùng
196. Bệnh sốt nổi hạch, hay bệnh tǎng bạch cầu đơn phân nhiễm trùng
197. Sốt thương hàn
197. Sốt thương hàn
198. Hội chứng đao (Down)
198. Hội chứng đao (Down)
199. Bệnh sởi
199. Bệnh sởi
200. Sida
200. Sida
201. Quai bị
201. Quai bị
202. Bệnh thấp
202. Bệnh thấp
203. Bệnh uốn ván
203. Bệnh uốn ván
204. Bệnh cơ
204. Bệnh cơ
205. Chứng đột tử hay cái chết bất ngờ chưa giải thích được của trẻ sơ sinh
205. Chứng đột tử hay cái chết bất ngờ chưa giải thích được của trẻ sơ sinh
XI. Lý thuyết và phương pháp
XI. Lý thuyết và phương pháp
206. Những điều cần biết về trẻ sơ sinh
206. Những điều cần biết về trẻ sơ sinh
207. Trẻ em sinh thiếu tháng
207. Trẻ em sinh thiếu tháng
208. Trẻ sinh đôi
208. Trẻ sinh đôi
209. Kháng thể của người
209. Kháng thể của người
210. Hemophilus là gì?
210. Hemophilus là gì?
211. Kiểm tra sức khỏe của bé vừa lọt lòng
211. Kiểm tra sức khỏe của bé vừa lọt lòng
212. Phục hồi sức khỏe sau khi khỏi bệnh
212. Phục hồi sức khỏe sau khi khỏi bệnh
213. Phương pháp cho trẻ em vẫn động để tập thở
213. Phương pháp cho trẻ em vẫn động để tập thở
214. Phương pháp hồi tỉnh: hô hấp nhân tạo, xoa bóp tim
214. Phương pháp hồi tỉnh: hô hấp nhân tạo, xoa bóp tim
215. Thuốc an thần
215. Thuốc an thần
216. Liệu pháp vi lượng đồng cân
216. Liệu pháp vi lượng đồng cân
217. Nước tiểu
217. Nước tiểu
218. Cấy phân – Xét nghiệm phân
218. Cấy phân – Xét nghiệm phân
219. Phẫu thuật cho bé
219. Phẫu thuật cho bé
220. Vaccins (vắc xin
220. Vaccins (vắc xin
”
230 lời giải về bệnh tật trẻ em “
IDM
( TẮT NÓ TRƯỚC KHI TẢI TÀI LIỆU )
KHI CÓ LỖI LIÊN QUAN ĐẾN NẠP VÀ TRỪ ĐIỂM, TÀI LIỆU CHỈ CÓ MỘT PHẦN XIN VUI LÒNG LIÊN HÊ BỘ PHẬN HỖ TRỢ.
NẠP
TRỪ
CHỈ CÓ MỘT PHẦN
✉
( 24/24H )
☎
( 8AM – 8PM )
|
|
|
|
|
Công ty thám tư ở hà nội,
Công ty thám tư ở hà nội,
dịch vụ thám tử tư,
dịch vụ thám tử tư,
dịch vụ thám tử tư hà nội
dịch vụ thám tử tư hà nội